Bước đầu tiên để thành thạo tiếng Pháp là làm quen với bảng chữ cái tiếng Pháp, học cách phát âm đúng các chữ cái, dấu câu và các chữ số. Bài viết này của Thao & Co. sẽ tổng hợp giúp quý vị bảng chữ cái tiếng Pháp ngữ đầy đủ cũng như chia sẻ cách học chữ cái chuẩn xác.
Bảng chữ cái tiếng Pháp có nguồn gốc từ chữ Latinh và được sử dụng phổ biến từ thời La Mã cổ đại. Tiếng Pháp có bảng chữ khá tương đồng với tiếng Anh nhưng cũng có những khác biệt rõ rệt.
Ngày nay, bảng chữ cái tiếng Pháp sử dụng bảng chữ cái Latinh mở rộng. Trong quá trình hoàn thiện và phát triển, bảng chữ cái tiếng Pháp còn thể hiện sự giao thoa với nhiều nền văn hóa khác như Ả Rập, Hy Lạp, Anh, Ý.
Bảng chữ cái trong tiếng Pháp ngữ có 26 ký tự, trong đó có:
• Sau đây là mẫu bảng chữ đánh máy đầy đủ:
• Mẫu bảng chữ cái viết tay:
Tìm hiểu: Các ngôn ngữ phổ biến ở Pháp
Về mặt hình thức, bảng chữ tiếng Pháp trông giống với chữ Latinh, tuy nhiên cách phát âm nhiều ký tự vẫn có nhiều khác biệt. Sau đây là phiên âm IPA từng chữ cái và hướng dẫn cách đọc sao cho chuẩn xác.
• A: /a/: Mở rộng miệng, lưỡi ở vị trí thấp, không tròn môi
• B: /be/: Môi khép nhẹ, bật hơi nhẹ khi đọc.
•C: /se/: Đầu lưỡi gần chạm răng trên, phát âm nhẹ, không bật mạnh.
• D: /de/: Đầu lưỡi chạm nướu, bật hơi nhẹ.
• E: /ə/ hoặc /ø/: Miệng hé một nửa, môi tròn nhẹ hoặc thả lỏng tùy phiên âm.
• F: /ɛf/: Răng trên chạm nhẹ môi dưới, không rung.
• G: /ʒe/: Bật âm từ giữa lưỡi, phát âm gần giống âm “zh”
• H: /aʃ/: Chữ câm, chỉ dùng trong chính tả hoặc ngữ pháp.
• I: /i/: Môi căng, lưỡi nâng cao gần vòm miệng.
• J: /ʒi/: Đọc như âm “ʒ”, rung nhẹ ở giữa lưỡi.
• K: /ka/: Bật hơi mạnh từ cuống lưỡi, không tròn môi.
• L: /ɛl/: Đầu lưỡi chạm nướu, phát âm nhẹ nhàng.
• M: /ɛm/: Hai môi khép lại hoàn toàn, dùng âm mũi.
• N: /ɛn/: Đầu lưỡi chạm nướu, âm mũi.
• O: /o/: Môi tròn, âm phát từ cổ họng.
• P: /pe/: Môi khép lại, bật hơi rõ khi đọc.
• Q: /ky/: Đọc nối “k” với nguyên âm /y/.
• R: /ɛʁ/: Âm rung ở cổ họng, không dùng đầu lưỡi, đẩy hơi nhẹ về phía sau.
• S: /ɛs/: Răng đặt gần nhau, đầu lưỡi chạm nhẹ chân răng trên, không rung.
• T: /te/: Đầu lưỡi đặt gần nướu, bật hơi rõ ràng.
• U: /y/: Lưỡi đặt cao, môi tròn, kéo dài một khoảng ngắn khi đọc.
• V: /ve/: Răng trên chạm môi dưới, phát âm có rung nhẹ.
• W:/dublə ve/: Môi tròn nhẹ khi phát âm, “ve” này cũng là “v”.
• X: /iks/: Âm “k” bật từ cuống lưỡi, kết hợp với “s” ở cuối.
• Y: /i gʁɛk/: “i” phát âm như nguyên âm cao, “gʁɛk” có âm r rung cổ họng.
• Z: /zɛd/: âm rung, răng đặt gần nhau.
Khám phá: Học tiếng Pháp có khó không?
Sau đây là phiên âm cách đọc các dấu, số phổ biến trong tiếng Pháp:
Phát âm đúng bảng chữ cái là nền tảng quan trọng để sau này quý vị phát âm chính xác tiếng Pháp. Dưới đây là một vài kinh nghiệm có thể hữu ích khi học đọc bảng chữ tiếng Pháp.
Trên đây là tổng hợp đầy đủ bảng chữ cái tiếng Pháp từ Thao & Co. Hy vọng bài viết này đã mang lại những thông tin hữu ích cho quý vị trong quá trình tìm hiểu và học tập tiếng Pháp.
Tiếng Pháp không phải là ngôn ngữ khó, nhưng để thành thạo tiếng Pháp cũng cần rất nhiều nỗ lực và kiên trì.
Mọi nhu cầu giao tiếp bằng tiếng Pháp, quý vị có thể sử dụng dịch vụ dịch thuật tiếng Pháp chuyên nghiệp của Thao & Co. Chúng tôi giúp đảm bảo hiệu quả truyền đạt trong công việc, dịch thuật nhiều tài liệu quan trọng cần độ chính xác cao.
Quý vị có thể nhắn tin trực tiếp trên website hoặc để lại thông tin ở phần Liên hệ để được tư vấn và sử dụng dịch vụ nhanh chóng. Thao & Co. luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý vị.